Vocabularies about describing people

  • Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1

  • Ngày đăng 26/ 05/ 2021

  • Bình luận 0 Bình luận

Vocabularies about describing people

Hôm nay 11Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 xin gửi đến qúy học viên bộ từ vựng tiếng anh miêu tả người,  Vocabularies about describing people

1. Generous (adj)
/ ˈdʒɛn ər əs /
Hào phóng/ Quảng đại (tính từ)
She is loved by so many because she is very generous.
Cô ấy được nhiều người yêu thích vì cô ấy rất hào phóng.

2. Embarrassed (adj)
/ ɛmˈbær əst /
Bối rối (tính từ)
The student was embarrassed when she couldn’t answer a very simple question.
Cô ấy bối rối khi không thể trả lời được một câu hỏi đơn giản.

3. Ambitious (adj)
/ æmˈbɪʃ əs /
Tham vọng (tính từ)
Nothing can stop you from succeeding in life if you are ambitious and
hardworking.
Không gì có thể ngăn cản bạn tiến đến thành công khi bạn có tham vọng và làm
việc chăm chỉ.

4. Nervous (adj)
/ ˈnɜr vəs /
Hồi hộp (tính từ)
She was so nervous she couldn’t look at the results.
Cô ấy hồi hộp đến mức không dám nhìn vào kết quả.

5. Kind (adj)
/ kaɪnd /
Tử tế (tính từ)

-------------------------

1.Independent (adj)
/ ˌɪn dɪˈpɛn dənt /
Tự lập (tính từ)
Independent people may do and achieve more in life.
Người tự lập có thể làm được cũng như đạt được nhiều điều trong cuộc sống.

2.adventurous (adj)
/ ædˈvɛn tʃər əs /
Mạo hiểm (tính từ)
Life is short so we need to be adventurous sometimes in our lives.
Cuộc sống ngắn ngủi cho nên thỉnh thoảng chúng ta cũng nên cho phép mình
làm một điều gì đó mạo hiểm.

3. diligent (adj)
/ ˈdɪl ɪ dʒənt /
Tận tâm/Siêng năng (tính từ)
A good future is waiting for a diligent person.
Một tương lai tươi đẹp đang chờ đợi những người tận tâm/siêng năng.

4.frank (adj)
/ fræŋk /
Thẳng thắn (tính từ)

If you want to know what is wrong with you, ask my friend. She is very frank.
Nếu bạn muốn biết điều gì ở mình chưa ổn, hãy hỏi bạn tôi. Cô ấy rất thẳng
thắn.

5.reliable (adj)
/ rɪˈlaɪ ə bəl /
Đáng tin (tính từ)
Our parents are the most reliable persons. You can entrust anything to them.
Cha mẹ của chúng ta là những người đáng tin nhất. Bạn có thể đặt toàn niềm tin
vào họ.

---------------

1. sympathetic (adj)
/ ˌsɪm pəˈθɛt ɪk /
Cảm thông/Thấu hiểu (tính từ)
We all need to be more sympathetic during these trying times.
Tất cả chúng ta cần cảm thông cho nhau trong thời điểm khó khăn này.

2. Humble (adj)
/ ˈhʌm bəl/
Khiêm tốn
My friend is very rich but she is very humble.
Dù bạn tôi rất giàu có, bạn ấy rất khiêm tốn.

3. Arrogant (adj)
/ ˈær ə gənt /
Kiêu ngạo/Tự phụ/Ngạo mạn
Some people become arrogant when they succeed in their careers.
Một số người trở nên kiêu ngạo khi họ thành công trong sự nghiệp.

4. Honest (adj)
/ ˈɒn ɪst /
Thật thà (tính từ)
The taxi driver is very honest. He gave back a large amount of money which
was left in his taxi.
Bác tài xế rất thật thà. Bác ấy gửi lại khoản tiền lớn khách đã để quên trên xe.

5. Polite(adj)
/ pəˈlaɪt /

Lịch sự (tính từ)
Teachers expect students to be polite.
Các giáo viên mong là các học sinh của mình cư xử một cách lịch sự.

---------

1.impartial (adj)
/ ɪmˈpɑr ʃəl /
Công tâm (tính từ)
My boss is very impartial. He listens to both his clients and employees.
Cấp trên của tôi rất công tâm. Ông ấy lắng nghe cả hai phía: khách hàng và
nhân viên.

2. rich (adj)
/ rɪtʃ /
Giàu có (danh từ)
He is very rich because he invested his money to different corporations.
Anh ấy rất giàu nhờ vào việc đầu tư tiền vào các doanh nghiệp khác nhau.

3.difficult (adj)
/ ˈdɪf ɪˌkʌlt,/
Khó khăn (tính từ)
Many people are poor and live difficult lives.
Nhiều người nghèo phải sống trong điều kiện rất khó khăn.

4. pitiful (adj)
/ ˈpɪt ɪ fəl /
Thương cảm (tính từ)
The people affected by the typhoon and flood are very pitiful.
Những người dân bị ảnh hưởng bởi bão lũ rất đáng thương cảm.

5.private (adj)

/ ˈpraɪ vɪt /
Riêng tư (tính từ)
Some celebrities may find it hard to live their private lives.
Nhiều người nổi tiếng khó tìm được sự riêng tư cho cuộc sống của mình.

--------

1.One-Stop-Shop (n)
/ wʌn stɒp ʃɒp /
Cửa hàng tổng hợp / bách hoá (danh từ)
A One-stop shop is a place where you can find and buy everything you need
in just one stop.
Cửa hàng bách hoá là nơi mà bạn gần như có thể tìm thấy mọi món hàng.

2.Rural (adj)
/ ˈrʊər əl /
Nông thôn / Vùng quê (tính từ)
Retirees and elderly prefer to stay in rural places.
Những người đã nghỉ hưu và những người lớn tuổi thường thích sống ở vùng
quê.

3.Establishment (n)
/ ɪˈstæb lɪʃ mənt /
Cơ sở (danh từ)
Many establishments stop operation during the outbreak of the covid-19.
Nhiều cơ sở phải dừng hoạt động trong thời gian bùng phát dịch covid-19.

4.Landlocked (adj)
/ ˈlændˌlɒkt /
Bao quanh bởi đất liền / Không giáp biển (tính từ)
Many places and even countries are landlocked.
Nhiều nơi, thậm chí là nhiều quốc gia có tứ cận đều là đất liền.

5.Coastal (adj)

/ ˈkoʊs tl /
Giáp biển (tính từ)
If there are landlocked counties, there are also coastal counties.
Có những vùng chỉ giáp đất liền, tuy nhiên cũng có những vùng khác giáp biển.

--------

Nếu bạn muốn học tiếng anh  online 1 kèm 1 thì hãy liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

🔻 Website: https://11bilingo.edu.vn/
🔻 Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
🔻 Hotline: 0901189862 -086 650 4699 (Mai) - 0866984086 (Trang)
🔻 VNHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
🔻 VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà,  Q.Đống Đa, Hà Nội
♻11bilingo - Trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 đã đào tạo hơn 15000+ học viên từ Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...
♻ Top 100 tiếng anh uy tín Việt Nam.
♻Top 100 doanh nghiệp vào Asean.
♻ 11Bilingo - Be Better Together.
——
# 11bilingo
# tiếng anh online
# tiếng anh online 1 kèm 1
# tiếng anh 1 kèm 1
# 1 kèm 1
# luyện thi ielts
# tiếng anh giao tiếp
# ielts
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: